ĐIỀU HÒA SUMIKURA 9.000BTU/H – 2 CHIỀU APS/APO-H90
Thiết kế tinh tế,
Điều hòa treo tường Sumikura thiết kế hoàn toàn mới với đường viền mạ bạc sang trọng, đẹp mắt cùng màn hình hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp bạn sử dụng dễ dàng hơn bao giờ hết đặc biệt khi trời tối.
Công nghệ hàng đầu Nhật Bản
Nhật Bản được biết đến là đất nước sản sinh ra các thương hiệu hàng đầu trên thế giới. Nói đến hàng Nhật là nói đến: Chất lượng vượt trội, vận hành bền bỉ, mạnh mẽ và cực kỳ êm ái, cũng như tiết kiệm chi phí vận hành.
Làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng
Chức năng làm lạnh nhanh tăng lưu thông gió lên cực đại trong vòng 20 phút. Sau đó, máy quay trở về chế độ cài đặt ban đầu.
Diệt khuẩn khử mùi hiệu quả
được trang bị bộ lọc carbon hoạt tính có khả năng khử mùi khó chịu trong không khí mang lại cảm giác không khí trong lành. Ngoài ra máy điều hòa Sumikura với chế độ auto clean – tự làm sạch: sau khi tắt máy ở chế độ làm lạnh, quạt vẫn tiếp tục quay trong vòng 3 phút để làm khô nước còn đọng trên dàn tản nhiệt để tránh ẩm mốc.
Vận hành êm ái
Chỉ với động với độ ồn dưới mức 18Db, tiếng động duy nhất mà bạn có thể nghe được là sự di chuyển của luồng gió lạnh
Chế độ hoạt động vào ban đêm
Nhấn nút Off timer để lựa chọn tự động chế độ cài đặt ban đêm. Chức năng này ngăn chặn sự thay đổi nhiệt độ làm lạnh hoặc sưởi ấm quá mức, cho giấc ngủ ngon hơn. Sau 60 phút, nhiệt độ phòng tăng lên đều đặn 0.5 độ C đối với làm lạnh và giảm 2 độ C đối với sưởi ấm.
Chế độ hẹn giờ Bật/Tắt 24 tiếng
Đồng hồ hẹn giờ có thể bật hoặc tắt máy điều hòa trong khoảng thời gian 24 giờ. Nó có thể được cài đặt với biên độ 10 phút bằng cách bấm nút Hẹn giờ Bật/Tắt trên thiết bị điều khiển từ xa không dây. Có thể sử dụng kết hợp chế độ hẹn giờ bật/tắt.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Sumikura 2 chiều 9.000BTU APS/APO-H092
Điều hòa Sumikura |
|
APS/APO-H092 |
Công suất làm lạnh/sưởi |
Btu/h |
9000/9300 |
HP |
1 |
Điện nguồn |
|
220~240V~/1P/50Hz |
Điện năng tiêu thụ (lạnh/sưởi) |
W |
959/945 |
Dòng điện định mức (lạnh/sưởi) |
A |
4.5/4.4 |
Hiệu suất năng lượng E.E.R (lạnh/sưởi) |
W/W |
3.2/3.4 |
Khử ẩm |
L/h |
1,1 |
Dàn lạnh |
Lưu lượng gió (cao/t.bình/thấp) |
m³/h |
500/450/400 |
Độ ồn (cao/t.bình/thấp) |
dB(A) |
40/38/36 |
Kích thước máy (RxCxD) |
mm |
790x200x270 |
Kích thước cả thùng (RxCxD) |
mm |
870x265x330 |
Trọng lượng tịnh/cả thùng |
Kg |
8.5/10 |
Dàn nóng |
Độ ồn |
dB(A) |
50 |
Kích thước máy (RxCxD) |
mm |
660x530x240 |
Kích thước cả thùng (RxCxD) |
mm |
785x600x340 |
Trọng lượng tịnh (1 chiều/2 chiều) |
Kg |
25/27 |
Trọng lượng cả thùng (1 chiều/2 chiều) |
Kg |
27/29 |
Kích cỡ |
Ống lỏng/hơi |
mm |
Ø6.35/9.52 |
Chiều dài đường ống tối đa |
m |
8 |
Chiều cao đường ống tối đa |
m |
5 |
Loại môi chất (Gas lạnh) |
|
R410 |
Bộ điều khiển từ xa |
|
Loại không dây |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%