Điều hòa trung tâm ống gió Daikin FXDQ32SPV1 12.000BTU
Điều hòa trung tâm Daikin FXDQ32SPV1 được thiết kế nhỏ gọn với độ dày chỉ 200mm, là một trong những mẫu dàn lạnh mỏng nhất trên thị trường. Với công suất 12.300BTU, sản phẩm phù hợp cho các không gian có diện tích lên đến 20m². Nhờ thiết kế tinh tế, dàn lạnh FXDQ32SPV1 mang đến sự linh hoạt trong lắp đặt, tối ưu hóa không gian sống.
Với độ dày chỉ 200mm và chiều ngang 450mm, dàn lạnh này phù hợp với những không gian trần thấp.
Máy được trang bị bơm nước xả với khả năng nâng nước xả lên đến 750mm.
Máy hoạt động êm ái với độ ồn thấp, mang lại không gian yên tĩnh.
Được nâng cấp từ 2 bước lên 3 bước điều chỉnh, giúp người dùng dễ dàng tùy chỉnh lượng gió.
Máy có thể sử dụng cả hai kiểu gió hồi (hồi trần hoặc hồi qua đường ống gió).
Áp suất tĩnh ngoài có thể điều chỉnh dễ dàng bằng điều khiển từ xa,
mang lại sự tiện nghi tối đa cho người dùng.
Lưu ý khi lắp đặt:
Dàn lạnh trung tâm Daikin FXDQ32SPV1 được áp dụng cho cả dòng điều hòa 1 chiều và 2 chiều. Đối với điều hòa 1 chiều, các thông số về chế độ sưởi sẽ được bỏ qua.
Liên hệ tư vấn và báo giá:
Do đặc tính riêng biệt của điều hòa trung tâm, quý khách hàng vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác nhất. Điều hòa Gia Hưng cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế hoàn toàn miễn phí và cam kết giá tốt nhất cho các dự án.
hotline: 09.7772.6600
wedsite: Dieuhoagiahung.vn
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%