Điều hòa trung tâm Samsung 10HP AM100FXVAGH/EU – Giải pháp điều hòa tối ưu
Điều hòa trung tâm Samsung 10HP AM100FXVAGH/EU thuộc hệ thống VRF hiện đại, được thiết kế dành cho các công trình lớn như văn phòng, khách sạn, trung tâm thương mại, biệt thự. Với công suất mạnh mẽ 10HP (102.000BTU), khả năng kết nối linh hoạt và công nghệ tiết kiệm điện tiên tiến, sản phẩm mang đến giải pháp làm mát hiệu quả, vận hành ổn định và tiết kiệm chi phí.

điều hòa trung tâm samsung
Thông số kỹ thuật
- Model: AM100FXVAGH/EU
- Công suất làm lạnh/sưởi: 28.000W / 31.500W (~ 102.000BTU)
- Nguồn điện: 3 pha, 380-415V, 50Hz
- Kích thước dàn nóng: 1.650 × 1.235 × 765mm (Cao × Rộng × Sâu)
- Khối lượng: 211kg
- Mức ồn: 57 dB(A)
- Khả năng kết nối dàn lạnh: Tối đa 16 dàn lạnh
Tính năng nổi bật của Samsung AM100FXVAGH/EU

Điều hòa trung tâm samsung
- Tiết kiệm điện năng – Máy nén Smart Inverter giảm hao phí điện lên đến 30%, tối ưu chi phí vận hành.
- Kết nối linh hoạt – Hỗ trợ tối đa 16 dàn lạnh, phù hợp cho không gian lớn.
- Điều khiển thông minh – Kết nối WiFi – SmartThings, dễ dàng quản lý từ xa qua điện thoại.
- Làm lạnh nhanh, vận hành êm – Công nghệ Flash Injection, độ ồn thấp 57dB(A), đảm bảo không gian yên tĩnh.
- Gas R410A – Hiệu suất cao, làm lạnh nhanh, thân thiện môi trường.
- Thiết kế nhỏ gọn – Tiết kiệm diện tích, dễ dàng lắp đặt cho mọi công trình.
Lợi ích khi sử dụng điều hòa trung tâm Samsung 10HP AM100FXVAGH/EU
Tiết kiệm điện năng với công nghệ Inverter hiện đại
Làm lạnh mạnh mẽ, hiệu suất cao phù hợp với không gian lớn
Kết nối tối đa 26 dàn lạnh, linh hoạt trong thiết kế hệ thống
Điều khiển thông minh từ xa, dễ dàng kiểm soát nhiệt độ
Vận hành êm ái, không gây tiếng ồn khó chịu
Sử dụng gas R410A, an toàn, thân thiện với môi trường
Liên Hệ
Điều hòa Gia Hưng – Đơn vị cung cấp điều hòa trung tâm Samsung chính hãng 100% với giá tốt nhất.
Liên hệ ngay: 09.7772.6600 để được tư vấn miễn phí!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa trung tâm khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Điều hòa trung tâm Samsung 10HP AM100FXVAGH/EU
Nguồn điện (Φ, #, V, Hz) |
3,4,380-415,50 |
Mô hình hệ thống |
Bơm nhiệt |
Dung tích |
HP |
10 |
Làm mát |
kW |
28 |
BTU/h |
95,500 |
Sưởi ấm |
kW |
31.5 |
BTU/h |
107,500 |
Đầu vào nguồn |
Làm lạnh |
kW |
6.8 |
Sưởi ấm |
kW |
6.7 |
Dòng khởi động |
Làm lạnh |
A |
10.9 |
Sưởi ấm |
A |
10.7 |
MCA |
A |
21.1 |
MFA |
A |
32 |
EER/COP |
EER |
W/W |
4.12 |
COP |
W/W |
4.7 |
Máy nén |
Đầu ra |
kW x n |
6.39×1 |
Tên mẫu |
DS-GB066FAVASG x 1 |
Loại đầu |
PVE |
Quạt |
Kiểu |
Cánh quạt |
Công suất động cơ |
n (W) |
830 x 1 |
Tốc độ dòng khí |
CMM |
173 |
Tốc độ dòng khí |
l/s |
2883 |
Áp lực bên ngoài |
mmAq |
8 |
Áp lực bên ngoài |
Pa |
78.45 |
Ống kết nối |
Ống lỏng |
Φ,mm |
9.52 |
Ống lỏng |
Φ, inch |
3/8“ |
Ống dẫn khí |
Φ,mm |
22.22 |
Ống dẫn khí |
Φ, inch |
7/8“ |
Giới hạn cài đặt tối đa, dài |
m |
200 |
Giới hạn cài đặt tối đa, rộng |
m |
110 |
Chất làm lạnh |
Kiểu |
R410A |
Sạc tại nhà máy |
Kg |
5.2 |
Âm thanh |
Áp lực âm thanh |
dB (A) |
58 |
Kích thước |
Khối lượng |
kg |
184.5 |
Cao x Rộng x Sâu |
mm |
880 x 1,695 x 765 |
Phạm vi nhiệt độ |
Làm mát |
℃ |
-5.0 ~ 48.0 |
Sưởi ấm |
℃ |
-25 ~ 24 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%