Điều hòa trung tâm Samsung 22HP AM220FXVAGH/EU – Giải pháp tối ưu cho không gian lớn
Samsung 22HP AM220FXVAGH/EU là hệ thống điều hòa trung tâm 2 chiều, phù hợp với các công trình lớn như khách sạn, văn phòng, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học. Với công nghệ tiên tiến, sản phẩm mang lại hiệu suất làm lạnh/sưởi ấm cao, tiết kiệm điện năng và độ bền vượt trội.
Thông số kỹ thuật nổi bật
- Công suất: 22HP (61.6 kW)
- Điện áp: 3 pha, 380-415V, 50Hz
- Môi chất lạnh: Gas R410A – thân thiện với môi trường
- Số lượng dàn lạnh kết nối tối đa: 36 dàn lạnh
- Dải nhiệt độ hoạt động: -5°C ~ 48°C (làm lạnh), -20°C ~ 24°C (sưởi ấm)
- Kích thước dàn nóng: 1.940 x 1.460 x 765 mm
- Trọng lượng: 360 kg
Tính năng nổi bật
Hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng
- Công nghệ Smart Inverter giúp tối ưu năng lượng, giảm tiêu thụ điện mà vẫn đảm bảo hiệu suất hoạt động tối đa.
- Hệ thống điều hòa trung tâm Samsung DVM S giúp làm lạnh nhanh hơn, vận hành êm ái.
Kết nối linh hoạt, mở rộng dễ dàng

điều hòa trung tâm samsung
- Hỗ trợ kết nối tối đa 36 dàn lạnh, dễ dàng tùy chỉnh theo nhu cầu sử dụng.
- Tương thích với nhiều loại dàn lạnh: âm trần cassette, nối ống gió, treo tường, sàn đứng, mang lại giải pháp linh hoạt cho mọi công trình.
Điều khiển thông minh, hiện đại
- Hỗ trợ BMS (Building Management System) giúp quản lý và giám sát hệ thống dễ dàng.
- Điều khiển từ xa qua ứng dụng di động, tiện lợi trong quá trình sử dụng.
Độ bền cao, hoạt động ổn định

điều hòa trung tâm samsung
- Hệ thống vận hành tốt ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
Chính sách bảo hành
- Bảo hành chính hãng 2 năm từ Samsung.
- Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp từ Điện máy Gia Hưng.
LIên hệ để được tư vấn và báo giá
Điều hòa Gia Hưng cung cấp điều hòa trung tâm Samsung chính hãng, bảo đảm chất lượng và giá tốt nhất trên thị trường.
Liên hệ ngay: 09.7772.6600 để được tư vấn và báo giá chi tiết!
quý khách tham khảo các dòng điều hòa trung tâm khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Điều hòa trung tâm Samsung 22HP AM220FXVAGH/EU
Nguồn điện (Φ, #, V, Hz) |
3,4,380-415,50 |
Mô hình hệ thống |
Bơm nhiệt |
Dung tích |
HP |
22 |
Làm mát |
kW |
61.6 |
BTU/h |
210,200 |
Sưởi ấm |
kW |
69.3 |
BTU/h |
236,500 |
Đầu vào nguồn |
Làm lạnh |
kW |
17.35 |
Sưởi ấm |
kW |
16.7 |
Dòng khởi động |
Làm lạnh |
A |
27.8 |
Sưởi ấm |
A |
26.8 |
MCA |
A |
44.5 |
MFA |
A |
63 |
EER/COP |
EER |
W/W |
3.55 |
COP |
W/W |
4.15 |
Máy nén |
Đầu ra |
kW x n |
6.39×2 |
Tên mẫu |
DS-GB066FAVASG x 2 |
Loại đầu |
PVE |
Quạt |
Kiểu |
Cánh quạt |
Công suất động cơ |
n (W) |
620 x 2 |
Tốc độ dòng khí |
CMM |
280 |
Tốc độ dòng khí |
l/s |
4,667 |
Áp lực bên ngoài |
mmAq |
8 |
Áp lực bên ngoài |
Pa |
78.45 |
Ống kết nối |
Ống lỏng |
Φ,mm |
15.88 |
Ống lỏng |
Φ, inch |
5/8“ |
Ống dẫn khí |
Φ,mm |
28.58 |
Ống dẫn khí |
Φ, inch |
11/8“ |
Giới hạn cài đặt tối đa, dài |
m |
200 |
Giới hạn cài đặt tối đa, rộng |
m |
110 |
Chất làm lạnh |
Kiểu |
R410A |
Sạc tại nhà máy |
Kg |
8.4 |
Âm thanh |
Áp lực âm thanh |
dB (A) |
66 |
Kích thước |
Khối lượng |
kg |
300 |
Cao x Rộng x Sâu |
mm |
1,295 x 1,695 x 765 |
Phạm vi nhiệt độ |
Làm mát |
℃ |
-5.0 ~ 48.0 |
Sưởi ấm |
℃ |
-25 ~ 24 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%