Dàn Lạnh Điều hòa trung tâm treo tường Panasonic 7.000BTU S-22MK2E5A
Dàn lạnh treo tường trung tâm Panasonic S-22MK2E5A 7.000BTU là giải pháp hoàn hảo cho không gian nhỏ và vừa.
Với thiết kế nhỏ gọn, tinh tế, sản phẩm không chỉ mang lại khả năng làm mát nhanh chóng mà còn sưởi ấm hiệu quả với chức năng hai chiều.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho gia đình, văn phòng làm việc.

Ưu điểm nổi bật của Dàn lạnh Panasonic S-22MK2E5A 7.500BTU:
Thiết kế hiện đại, tiết kiệm không gian: Phù hợp cho mọi không gian nội thất, từ phòng khách,
phòng ngủ đến văn phòng.
Hai chiều làm lạnh – sưởi ấm: Sản phẩm 2 chiều giúp tiết kiệm chi phí cho cả mùa hè lẫn mùa đông,
đáp ứng nhu cầu điều hòa không khí quanh năm.
Hoạt động êm ái: Được trang bị công nghệ giảm tiếng ồn tối đa,
mang đến trải nghiệm sử dụng thoải mái, dễ chịu.
Công nghệ tiết kiệm điện Econavi : Giảm tiêu thụ năng lượng đến 30%,
giúp tiết kiệm chi phí vận hành dài hạn.
Cảm biến Econavi có thể cảm nhận được sự có mặt của con người và mức độ hoạt động trong mỗi khu vực.
Ứng dụng và hiệu quả của Dàn lạnh treo tường Panasonic S-22MK2E5A:

Dàn lạnh treo tường Panasonic S-22MK2E5A 7.500BTU là giải pháp lý tưởng cho phòng có diện tích nhỏ như phòng ngủ, phòng khách nhỏ, văn phòng.
Với hiệu suất cao và khả năng điều hòa không khí nhanh chóng,
sản phẩm này đảm bảo mang lại không gian sống và làm việc thoải mái, dễ chịu.
Hãy liên hệ ngay với Điều hòa Gia Hưng qua số 09.7772.6600 để được tư vấn chi tiết về dàn lạnh treo tường Panasonic S-22MK2E5A và các sản phẩm điều hòa khác.
| BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
| stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
| I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
| 1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
| 2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
| 3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
| II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
| 1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
| 2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
| 3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
| 4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
| III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
| 1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
| 2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
| 3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
| 4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
| IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
| 1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
| 2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
| V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
| 1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
| 2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
| 3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
| 4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
| VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
| 1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
| 2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
| 3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
| 4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
| 5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
| 6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%