Điều hòa tủ đứng Nagakawa 100.000BTU NIP-A100R1K56 2 chiều – Tiết kiệm điện năng
Bạn đang tìm kiếm một sản phẩm điều hòa tủ đứng hiệu quả, tiết kiệm điện và đáp ứng được nhu cầu làm mát trong không gian rộng lớn? Điều hòa tủ đứng Nagakawa 100.000BTU NIP-A100R1K56 2 chiều inverter chính là lựa chọn lý tưởng cho bạn. Với công nghệ inverter tiên tiến và khả năng làm lạnh mạnh mẽ, sản phẩm này mang đến không gian sống mát mẻ, dễ chịu mà vẫn tiết kiệm năng lượng.

điều hòa tủ đứng nagakawa
Thông số kỹ thuật nổi bật
- Công suất lạnh: 100,000 Btu/h (29.3 kW), làm mát cho không gian lớn.
- Công suất sưởi: 105,000 Btu/h (30.8 kW), sưởi ấm hiệu quả trong mùa đông.
- EER (Hiệu suất năng lượng): 2.66 W/W, giúp tiết kiệm điện năng
- Môi chất lạnh: R410A, thân thiện với môi trường
- Lưu lượng gió tối đa: 4,500 m³/h, phân phối khí lạnh nhanh chóng
- Chiều dài lắp đặt tối đa: 50m, phù hợp với các công trình có hệ thống ống dài.
- Độ ồn dàn lạnh: Chỉ 60 dB(A) ở mức cao, vận hành êm ái
Công Nghệ Nổi Bật

điều hòa tủ đứng nagakawa
Công nghệ tiết kiệm điện Inverter:
Đảm bảo tiết kiệm điện năng tối đa, hoạt động êm ái và duy trì hiệu suất ổn định.
Dàn trao đổi nhiệt phủ Golden Fin:
Bảo vệ tối đa và tăng độ bền cho dàn trao đổi nhiệt ở những khu vực có khả năng ăn mòn cao.
Giúp bầu không khí trong lành, sạch sẽ hoàn hảo nhờ tác dụng chống đọng nước giúp ngăn ngừa vi khuẩn sinh ra trên dàn
Tự động làm sạch dàn lạnh:
Công nghệ tự động làm sạch dàn lạnh giúp loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn bám trên bề mặt, duy trì hiệu suất làm lạnh tối ưu và đảm bảo không khí luôn trong lành.
Luồng gió thổi xa (>15m):
Thiết kế luồng gió mạnh mẽ có thể thổi xa hơn 15m, giúp làm mát nhanh chóng và đồng đều trong không gian rộng lớn.
Đặt Mua Ngay Hôm Nay!
Sản phẩm điều hòa tủ đứng Nagakawa 100.000BTU NIP-A100R1K56 2 chiều inverter chính hãng hiện đang có mặt tại Dieuhoagiahung.vn. Để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi, vui lòng gọi ngay 09.7772.6600.
quý khách tham khảo các dòng sản phẩm khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 100.000BTU NIP-A100R1K56 2 chiều
Thông số |
Đơn vị |
NIP-A100R1K56 |
Nguồn điện Indoor |
V/Hz/Ph |
220-240V~/50Hz/1P |
Nguồn điện Outdoor |
V/Hz/Ph |
380-415V~/50Hz/3P |
Công suất lạnh |
Btu/h |
100,000 |
Công suất điện lạnh |
kW |
11.0 (1.8~12.0) |
Dòng điện lạnh |
A |
18.2 (2.9~19.2) |
Công suất sưởi |
Btu/h |
105,000 |
Công suất điện sưởi |
kW |
9.2 (2.0~12.5) |
Dòng điện sưởi |
A |
14.6 (3.2~20.0) |
Lưu lượng gió (Hi/Med/Lo) |
m³/h |
4500 / 3800 / 3250 |
Độ ồn Indoor (Hi/Med/Lo) |
dB(A) |
60 / 56 / 52 |
Kích thước Indoor |
mm |
1200 × 1850 × 380 |
Kích thước Outdoor |
mm |
1120 × 1560 × 400 |
Khối lượng Outdoor |
kg |
135 |
Lượng nạp môi chất |
kg |
6.5 |
Chiều dài lắp đặt tối đa |
m |
50 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
30 |
Dải nhiệt độ hoạt động (Làm lạnh) |
℃ |
18 ~ 48 |
Dải nhiệt độ hoạt động (Sưởi ấm) |
℃ |
-7 ~ 24 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%