Điều hòa tủ đứng Nagakawa 100.000BTU NIP-C100R1K56 2 chiều – Model 2025
Điều hòa tủ đứng Nagakawa 100.000BTU NIP-C100R1K56 2 chiều là sản phẩm mới nhất của Nagakawa, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu làm mát và sưởi ấm cho các không gian lớn như hội trường, nhà xưởng, nhà hàng và khách sạn. Với công suất 100.000BTU, máy có khả năng làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả trên diện tích rộng.

điều hòa tủ đứng nagakawa
Thông số kỹ thuật nổi bật
- Công suất lạnh: 100,000 Btu/h (29.3 kW)
- Công suất sưởi: 105,000 Btu/h (30.8 kW)
- EER(hiệu suất lạnh): 2.66 W/W
- COP(hiệu suất sưởi): 3.35 W/W
- Lưu lượng gió: 4500 m³/h
- Môi chất lạnh: R410A
- Chiều dài ống tối đa: 50 m
- Dải nhiệt độ hoạt động: 18 ~ 48°C (làm lạnh), -7 ~ 24°C (sưởi ấm)
Công Nghệ Nổi Bật

điều hòa tủ đứng nagakawa
Công nghệ tiết kiệm điện Inverter:
Đảm bảo tiết kiệm điện năng tối đa, hoạt động êm ái và duy trì hiệu suất ổn định.
Dàn trao đổi nhiệt phủ Golden Fin:
Bảo vệ tối đa và tăng độ bền cho dàn trao đổi nhiệt ở những khu vực có khả năng ăn mòn cao.
Giúp bầu không khí trong lành, sạch sẽ hoàn hảo nhờ tác dụng chống đọng nước giúp ngăn ngừa vi khuẩn sinh ra trên dàn
Tự động làm sạch dàn lạnh:
Công nghệ tự động làm sạch dàn lạnh giúp loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn bám trên bề mặt, duy trì hiệu suất làm lạnh tối ưu và đảm bảo không khí luôn trong lành.
Luồng gió thổi xa (>15m):
Thiết kế luồng gió mạnh mẽ có thể thổi xa hơn 15m, giúp làm mát nhanh chóng và đồng đều trong không gian rộng lớn.
Đặt Mua Ngay Hôm Nay!
Sản phẩm Điều hòa Nagakawa 100.000BTU NIP-C100R1K56 2 chiều chính hãng hiện đang có mặt tại Dieuhoagiahung.vn. Để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi, vui lòng gọi ngay 09.7772.6600.
quý khách tham khảo các dòng sản phẩm khác vui lòng xem tại đây
Thông số kỹ thuật Nagakawa 100.000BTU NIP-C100R1K56 2 chiều
Thông số |
Đơn vị |
NIP-C100R1K56 |
Nguồn điện (Trong nhà) |
V/Hz/Ph |
220-240V~/50Hz/1P |
Nguồn điện (Ngoài trời) |
V/Hz/Ph |
380-415V~/50Hz/3P |
Công suất lạnh |
Btu/h |
100,000 |
Công suất điện (Lạnh) |
kW |
11.0 (1.8~12.0) |
Dòng điện (Lạnh) |
A |
18.2 (2.9~19.2) |
EER (Hiệu suất lạnh) |
W/W |
2.66 |
Công suất sưởi |
Btu/h |
105,000 |
Công suất điện (Sưởi) |
kW |
9.2 (2.0~12.5) |
Dòng điện (Sưởi) |
A |
14.6 (3.2~20.0) |
COP (Hiệu suất sưởi) |
W/W |
3.35 |
Lưu lượng gió (Hi/Med/Lo) |
m³/h |
4500/3800/3250 |
Độ ồn dàn lạnh (Hi/Med/Lo) |
dB(A) |
60/56/52 |
Lượng nạp môi chất |
kg |
6.5 |
Ống kết nối |
Ống lỏng (mm) |
9.5 |
Chiều dài ống tối đa |
m |
50 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
30 |
Nhiệt độ hoạt động (Làm lạnh) |
°C |
18 ~ 48 |
Nhiệt độ hoạt động (Sưởi ấm) |
°C |
-7 ~ 24 |
Kích thước dàn lạnh (Rộng x Cao x Sâu) |
mm |
1200 x 1850 x 380 |
Kích thước dàn nóng (Rộng x Cao x Sâu) |
mm |
1120 x 1560 x 400 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%