UY TÍN TẠO THƯƠNG HIỆU

Hotline:09.7772.6600

Tổng Hợp Thương Hiệu Điều Hòa Treo Tường Tại Việt Nam Thị trường điều hòa tại Việt Nam là một trong những thị trường sôi động nhất Đông Nam Á, với sự tham gia của nhiều thương hiệu lớn từ quốc tế đến nội địa. Dưới đây là danh sách chi tiết các thương hiệu điều hòa phổ biến tại Việt Nam, bao gồm nguồn gốc, vị thế, ưu điểm, và doanh số.

1. Điều Hòa Panasonic

  • Nguồn gốc: Nhật Bản.
  • Vị thế: Thương hiệu điều hòa cao cấp hàng đầu tại Việt Nam.
  • Ưu điểm: Công nghệ hiện đại như nanoe™ X, Inverter tiết kiệm điện, độ bền cao.
  • Doanh số năm 2023: Khoảng 700.000 chiếc (20% thị phần).
  • Dự báo 2024: Đạt 800.000 chiếc, với sự tăng trưởng mạnh ở dòng cao cấp.

2. Điều Hòa Daikin

  • Nguồn gốc: Nhật Bản.
  • Vị thế: Dẫn đầu trong phân khúc thương mại và gia đình.
  • Ưu điểm: Làm lạnh nhanh, bền bỉ, tiết kiệm năng lượng, đa dạng sản phẩm.
  • Doanh số năm 2023: Khoảng 630.000 chiếc (18% thị phần).
  • Dự báo 2024: Tăng lên 700.000 chiếc, với các dòng thương mại phát triển mạnh.

3. Điều Hòa Casper

  • Nguồn gốc: Thái Lan.
  • Vị thế: Dẫn đầu thị trường năm 2023 với 21,6% thị phần.
  • Ưu điểm: Giá rẻ, dễ lắp đặt, bảo hành vượt trội.
  • Doanh số năm 2023: 750.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 850.000 chiếc, tiếp tục duy trì vị trí dẫn đầu.

4. Điều Hòa LG

  • Nguồn gốc: Hàn Quốc.
  • Vị thế: Thương hiệu mạnh trong phân khúc thông minh và hiện đại.
  • Ưu điểm: Công nghệ kết nối Wi-Fi, AI, thiết kế thời thượng.
  • Doanh số năm 2023: 420.000 chiếc (12% thị phần).
  • Dự báo 2024: Đạt 500.000 chiếc.

5. Điều Hòa Mitsubishi heavy và Electric

  • Nguồn gốc: Nhật Bản.
  • Vị thế: Được đánh giá cao trong phân khúc cao cấp.
  • Ưu điểm: Độ bền cao, tiết kiệm năng lượng, vận hành êm ái.
  • Doanh số năm 2023: 200.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 230.000 chiếc.

6. Điều Hòa Samsung

  • Nguồn gốc: Hàn Quốc.
  • Vị thế: Tập trung vào các dòng sản phẩm thông minh, thiết kế đẹp.
  • Ưu điểm: Công nghệ AI, kết nối thông minh, làm lạnh nhanh.
  • Doanh số năm 2023: 150.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 170.000 chiếc.

7. Điều Hòa Toshiba

  • Nguồn gốc: Nhật Bản.
  • Vị thế: Thương hiệu mạnh trong phân khúc trung và cao cấp.
  • Ưu điểm: Công nghệ khử khuẩn, tiết kiệm điện, độ bền cao.
  • Doanh số năm 2023: 130.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 150.000 chiếc.

8. Điều Hòa Gree

  • Nguồn gốc: Trung Quốc.
  • Vị thế: Được ưa chuộng trong phân khúc giá rẻ và phổ thông.
  • Ưu điểm: Giá rẻ, hiệu suất ổn định, làm lạnh nhanh.
  • Doanh số năm 2023: 220.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 250.000 chiếc.

9. Điều Hòa Nagakawa

  • Nguồn gốc: Việt Nam.
  • Vị thế: Thương hiệu nội địa nổi bật.
  • Ưu điểm: Giá cả phải chăng, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
  • Doanh số năm 2023: 280.000 chiếc (8% thị phần).
  • Dự báo 2024: Đạt 300.000 chiếc.

10. Điều Hòa Funiki

  • Nguồn gốc: Việt Nam.
  • Vị thế: Được ưa chuộng trong phân khúc giá rẻ và nông thôn.
  • Ưu điểm: Giá rẻ, dễ sửa chữa, đáp ứng nhu cầu cơ bản.
  • Doanh số năm 2023: 150.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 160.000 chiếc.

11. Điều Hòa Electrolux

  • Nguồn gốc: Thụy Điển.
  • Vị thế: Được yêu thích trong phân khúc cao cấp.
  • Ưu điểm: Thiết kế thanh lịch, tiết kiệm năng lượng.
  • Doanh số năm 2023: 120.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 140.000 chiếc.

12. Điều Hòa Aqua

  • Nguồn gốc: Nhật Bản (hiện thuộc Trung Quốc).
  • Vị thế: Phổ biến ở phân khúc trung bình.
  • Ưu điểm: Giá rẻ, dễ sử dụng.
  • Doanh số năm 2023: 100.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 120.000 chiếc.

13. Điều Hòa Hitachi

  • Nguồn gốc: Nhật Bản.
  • Vị thế: Được đánh giá cao trong phân khúc cao cấp.
  • Ưu điểm: Công nghệ tiên tiến, tiết kiệm điện.
  • Doanh số năm 2023: 90.000 chiếc.
  • Dự báo 2024: Đạt 110.000 chiếc.

Xu Hướng Điều Thị Trường Điều Hòa 2025

  • Tổng doanh số thị trường: Dự kiến đạt 5 triệu chiếc.
  • Các yếu tố tăng trưởng: Sự phát triển mạnh mẽ của dòng Inverter tiết kiệm điện, tích hợp công nghệ thông minh và lọc không khí.
  • Phân khúc nổi bật: Các thương hiệu giá rẻ như Casper, Funiki và các thương hiệu cao cấp như Panasonic, Daikin.

Mở rộngThu gọn

Showing 201–240 of 339 results

  • ĐIỀU HÒA MISTSUBISHI HEAVY 24000BTU/H -2 CHIỀU INVERTER

    SRK/SRC71ZSPS-S5

    34.900.000d 32.000.000d
  • ĐIỀU HÒA MISTSUBISHI HEAVY 9.000BTU/H -1 CHIỀU LẠNH

    SRK/SRC9CS-S5

    7.950.000d 6.830.000d
  • ĐIỀU HÒA MISTSUBISHI HEAVY 9.000BTU/H -2 CHIỀU INVERTER

    SRK/SRC25ZSPS-S5

    11.600.000d 10.100.000d
  • ĐIỀU HÒA MISTSUBISHI HEAVY 9.000BTU/H -2 CHIỀU INVERTER

    SRK/SRC10YW-W5

    14%
    9.200.000d 7.900.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 12.000BTU/H – 1 CHIỀU INVERTER

    NIS-C12R2H08

    13%
    7.500.000d 6.500.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 12.000BTU/H – 1 CHIỀU LẠNH

    NS-C12R1M05

    22%
    6.900.000d 5.400.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 12.000BTU/H – 2 CHIỀU

    NS-A12R1M05

    19%
    7.700.000d 6.200.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 18.000BTU/H – 1 CHIỀU INVERTER

    NIS-C18R2H8

    12%
    11.000.000d 9.700.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 18.000BTU/H – 1 CHIỀU LẠNH

    NS-C18R1M05

    21%
    10.900.000d 8.600.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 18.000BTU/H – 2 CHIỀU

    NS-A18R1M05

    18%
    11.700.000d 9.600.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 24.000BTU/H – 1 CHIỀU INVERTER

    NIS-C24R2H10

    19%
    16.000.000d 13.000.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 24.000BTU/H – 1 CHIỀU LẠNH

    NS-C24R1M05

    14%
    13.900.000d 11.900.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 24.000BTU/H – 2 CHIỀU

    NS-A24R1M05

    12%
    14.700.000d 12.900.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 9.000BTU/H – 1 CHIỀU INVERTER

    NIS-C09R2H08

    15%
    6.500.000d 5.500.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 9.000BTU/H – 1 CHIỀU LẠNH

    NS-C9R1M05

    12%
    5.200.000d 4.600.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 12.000BTU -1 CHIỀU INVERTER

    U12VKH-8-1

    13.990.000d 12.800.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 12.000BTU -1 CHIỀU INVERTER

    XPU12WKH-8

    10%
    12.100.000d 10.850.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 12.000BTU -1 CHIỀU INVETER

    XU12UKH-8

    16.050.000d 14.500.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 18.000BTU -1 CHIỀU INVETER

    XU18UKH-8

    24.190.000d 22.350.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 12.000BTU -2 CHIỀU INVERTER

    YZ12WKH-8

    14.950.000d 13.650.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 12.000BTU- 2 CHIỀU INVERTER

    Z12VKH-8

    18.650.000d 17.100.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 12.000BTU/H – 1 CHIỀU LẠNH

    N12VKH-8

    10%
    10.600.000d 9.500.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 18.000BTU -1 CHIỀU INVERTER

    U18VKH-8

    22.800.000d 20.450.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 18.000BTU -1 CHIỀU INVERTER

    XPU18WKH-8

    14%
    19.800.000d 16.950.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 18.000BTU -2 CHIỀU INVERTER

    YZ18WKH-8

    22.690.000d 21.150.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 18.000BTU -2 CHIỀU INVERTER

    CS - YZ18UKH-8

    22.500.000d 20.280.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 18.000BTU- 2 CHIỀU INVERTER

    22.690.000d 21.200.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 18.000BTU/H – 1 CHIỀU LẠNH

    N18VKH-8

    4%
    15.600.000d 14.950.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 24.000BTU -1 CHIỀU INVERTER

    U24VKH-8-1

    30.050.000d 27.750.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 24.000BTU -1 CHIỀU INVERTER

    XPU24WKH-8

    9%
    25.950.000d 23.700.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 24.000BTU -1 CHIỀU INVETER

    XU24UKH-8

    32.150.000d 30.500.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 24.000BTU- 2 CHIỀU INVERTER

    Z24VKH-8

    36.550.000d 34.850.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 24.000BTU/H – 1 CHIỀU LẠNH

    N24VKH-8

    23.000.000d 20.700.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 9.000BTU -1 CHIỀU INVERTER

    U9VKH-8

    12%
    12.050.000d 10.600.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 9.000BTU -1 CHIỀU INVERTER

    XPU09WKH-8

    14%
    10.250.000d 8.850.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 9.000BTU -1 CHIỀU INVETER

    XU9UKH-8

    13.050.000d 11.650.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 9.000BTU -2 CHIỀU INVERTER

    YZ9WKH-8

    12.500.000d 11.250.000d
  • 14.500.000d 11.300.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 9.000BTU/H – 1 CHIỀU LẠNH

    N9VKH-8

    14%
    8.800.000d 7.600.000d
  • ĐIỀU HÒA SUMIKURA 12.000BTU/H – 1 CHIỀU INVERTER

    APS/APO-120DC

    20%
    8.500.000d 6.800.000d