UY TÍN TẠO THƯƠNG HIỆU

Hotline:09.7772.6600

Tổng Quan Chi Tiết Về Các Dạng Điều Hòa Phổ Biến Hiện Nay Trên thị trường, có nhiều loại điều hòa được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu và điều kiện sử dụng khác nhau. Dưới đây là phân tích chi tiết về các dạng điều hòa phổ biến hiện nay, bao gồm đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng thực tế.

1. Điều Hòa Treo Tường – Sự Lựa Chọn Phổ Biến Nhất

Đặc điểm:

  • Được lắp đặt cố định trên tường, chiếm ít diện tích và phù hợp với không gian vừa và nhỏ.
  • Là dạng điều hòa phổ biến nhất hiện nay, dễ dàng tìm thấy trong các gia đình, văn phòng, khách sạn.

Ưu điểm:

  • Thiết kế gọn gàng, thẩm mỹ: Phù hợp với nhiều phong cách nội thất.
  • Công nghệ hiện đại: Nhiều dòng sản phẩm tích hợp Inverter giúp tiết kiệm điện năng, công nghệ khử khuẩn nanoe™ X và lọc bụi mịn PM2.5, bảo vệ sức khỏe.
  • Giá thành hợp lý: Có nhiều phân khúc giá từ bình dân đến cao cấp, phù hợp với mọi khách hàng.
  • Dễ lắp đặt và bảo trì: Quy trình lắp đặt nhanh chóng, ít yêu cầu kỹ thuật phức tạp.

Nhược điểm:

  • Không phù hợp cho không gian lớn như hội trường, sảnh khách sạn.
  • Hiệu suất làm mát có giới hạn.

Ứng dụng:

  • Phòng ngủ, phòng khách nhỏ, văn phòng cá nhân.
Thương hiệu tiêu biểu: Panasonic, Daikin, Casper, LG...........

2. Điều Hòa Cây (Tủ Đứng) – Công Suất Lớn, Làm Mát Nhanh

Đặc điểm:

  • Thiết kế dạng tủ đứng, không cần gắn cố định, dễ dàng di chuyển trong không gian.
  • Công suất mạnh, phù hợp với không gian lớn và tập trung đông người.

Ưu điểm:

  • Công suất mạnh mẽ: Đáp ứng nhanh nhu cầu làm lạnh trong các khu vực rộng lớn.
  • Dễ dàng di chuyển: Linh hoạt khi cần thay đổi vị trí trong cùng một không gian.
  • Tích hợp công nghệ cao: Một số dòng hỗ trợ khử khuẩn, lọc không khí.

Nhược điểm:

  • Kích thước lớn: Chiếm diện tích sàn, không phù hợp với không gian nhỏ.
  • Tiêu thụ điện năng cao: Đòi hỏi hệ thống điện ổn định.

Ứng dụng:

  • Phòng khách lớn, nhà hàng, hội trường, văn phòng công ty.
Thương hiệu tiêu biểu: LG, Daikin, Mitsubishi , Gree..............

3. Điều Hòa Âm Trần (Cassette) – Sự Thẩm Mỹ Hoàn Hảo

Đặc điểm:

  • Được lắp đặt âm trên trần, chỉ để lộ mặt nạ thổi gió.
  • Thiết kế làm lạnh đa hướng, phù hợp với không gian sang trọng.

Ưu điểm:

  • Tiết kiệm không gian: Không chiếm diện tích sàn hay tường, giữ cho nội thất tinh tế.
  • Hiệu quả làm lạnh đồng đều: Phân bổ khí lạnh bốn hướng, làm mát toàn diện.
  • Hoạt động êm ái: Phù hợp với các không gian yêu cầu yên tĩnh.

Nhược điểm:

  • Chi phí lắp đặt cao: Đòi hỏi hệ thống trần giả và kỹ thuật lắp đặt chuyên sâu.
  • Bảo trì phức tạp: Cần sự hỗ trợ từ đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp.

Ứng dụng:

  • Văn phòng lớn, nhà hàng, khách sạn, phòng họp cao cấp.
Thương hiệu tiêu biểu: Panasonic, Daikin, Mitsubishi ................

4. Điều Hòa Multi – Giải Pháp Tiện Ích Cho Nhiều Không Gian

Đặc điểm:

  • Một dàn nóng có thể kết nối với nhiều dàn lạnh khác nhau, như treo tường, âm trần, giấu trần.
  • Được thiết kế để tối ưu hóa không gian ngoài trời.

Ưu điểm:

  • Tiết kiệm không gian lắp đặt dàn nóng: Phù hợp cho những nơi có diện tích ngoài trời hạn chế.
  • Đa dạng trong thiết kế: Dàn lạnh có thể linh hoạt lựa chọn theo từng không gian.
  • Hiệu suất cao: Đáp ứng nhu cầu làm mát cho toàn bộ căn hộ hoặc tòa nhà.

Nhược điểm:

  • Chi phí cao: Đầu tư ban đầu lớn hơn so với điều hòa treo tường thông thường.
  • Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt cao: Cần đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp.

Ứng dụng:

  • Chung cư cao cấp, biệt thự, tòa nhà văn phòng.
Thương hiệu tiêu biểu: Daikin, Panasonic, Mitsubishi..........................

5. Điều Hòa Giấu Trần Nối Ống Gió – Đẳng Cấp Sang Trọng

Đặc điểm:

  • Dàn lạnh được giấu hoàn toàn trong trần, chỉ để lộ miệng gió.
  • Hệ thống ống gió giúp phân phối khí lạnh đồng đều.

Ưu điểm:

  • Thẩm mỹ tuyệt đối: Không làm ảnh hưởng đến thiết kế nội thất.
  • Làm lạnh đồng đều: Đảm bảo hiệu quả làm mát trong không gian rộng.

Nhược điểm:

  • Chi phí lắp đặt cao: Yêu cầu kỹ thuật chuyên sâu.
  • Khó bảo trì: Việc tiếp cận dàn lạnh yêu cầu tháo dỡ.

Ứng dụng:

  • Biệt thự, căn hộ cao cấp, showroom, khách sạn.
Thương hiệu tiêu biểu: Mitsubishi , Daikin, Panasonic.

6. Điều Hòa Cửa Sổ – Đơn Giản Và Kinh Tế

Đặc điểm:

  • Là loại điều hòa nguyên khối, lắp đặt trực tiếp tại cửa sổ hoặc tường.

Ưu điểm:

  • Giá thành thấp: Lựa chọn tiết kiệm cho người dùng cơ bản.
  • Dễ lắp đặt: Không yêu cầu kỹ thuật phức tạp.

Nhược điểm:

  • Hiệu suất thấp: Công suất giới hạn, phù hợp không gian nhỏ.
  • Tiếng ồn lớn: Không êm ái như các dòng điều hòa khác.

Ứng dụng:

  • Phòng nhỏ, nhà trọ, không gian tạm thời.
Thương hiệu tiêu biểu: LG, Panasonic.

7. Điều Hòa Di Động – Linh Hoạt Trong Mọi Không Gian

Đặc điểm:

  • Có bánh xe, dễ dàng di chuyển đến bất kỳ vị trí nào mà không cần lắp đặt cố định.

Ưu điểm:

  • Tiện lợi: Không cần lắp đặt, phù hợp sử dụng tức thì.
  • Giá thành thấp: Tiết kiệm chi phí đầu tư.

Nhược điểm:

  • Hiệu suất hạn chế: Phù hợp với không gian nhỏ.
  • Tiếng ồn cao: Hoạt động không êm ái.

Ứng dụng:

  • Phòng nhỏ, không gian tạm thời, dễ di chuyển.
Thương hiệu tiêu biểu: Midea, Casper.

8. Điều Hòa Trung Tâm (VRV/VRF) – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Công Trình Lớn

Đặc điểm:

  • Một dàn nóng điều khiển nhiều dàn lạnh trong các không gian khác nhau.
  • Được sử dụng rộng rãi trong các công trình lớn.

Ưu điểm:

  • Tiết kiệm năng lượng: Hệ thống thông minh tự điều chỉnh theo nhu cầu sử dụng.
  • Phù hợp không gian lớn: Khả năng làm lạnh hiệu quả trong tòa nhà rộng.

Nhược điểm:

  • Chi phí cao: Đòi hỏi đầu tư lớn về thiết bị và lắp đặt.
  • Bảo trì phức tạp: Yêu cầu đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp.

Ứng dụng:

  • Tòa nhà văn phòng, khách sạn, trung tâm thương mại.
Thương hiệu tiêu biểu: Daikin, Mitsubishi,Media, LG

Xu Hướng Chọn Điều Hòa Hiện Nay

  1. Tiết kiệm năng lượng: Điều hòa Inverter đang rất được ưa chuộng nhờ khả năng giảm điện năng tiêu thụ.
  2. Lọc không khí: Các công nghệ hiện đại như nanoe™ X, Plasmacluster giúp bảo vệ sức khỏe, đặc biệt trong thời kỳ ô nhiễm không khí gia tăng.
  3. Tính thẩm mỹ: Các dòng âm trần và giấu trần ngày càng phổ biến nhờ tính sang trọng và phù hợp với thiết kế hiện đại.
Hãy liên hệ ngay với dieuhoagiahung.vn để nhận tư vấn chi tiết và chọn lựa điều hòa phù hợp nhất với nhu cầu của bạn!

Mở rộngThu gọn

Showing 1361–1400 of 1411 results

Thương hiệu

Loại điều hoà

Nơi sản xuất

Công suất

Công nghệ

  • Điều hòa Sumikura 1 chiều inverter 9000BTU APS/APO-092 GOLD

    APS/APO-092 GOLD

    6.050.000d 5.250.000d
  • Điều hòa Sumikura 1 chiều inverter 12000BTU APS/APO-120 GOLD

    APS/APO-120 GOLD

    6.990.000d 6.200.000d
  • Điều hòa Sumikura 1 chiều inverter 18000BTU APS/APO-180 GOLD

    APS/APO-180 GOLD

    11.990.000d 10.600.000d
  • Điều hòa Sumikura 1 chiều inverter 24000BTU APS/APO-240 GOLD

    APS/APO-240 GOLD

    16.190.000d 14.000.000d
  • Điều hòa Sumikura 2 chiều inverter 9000BTU APS/APO-H092 GOLD

    APS/APO-H092 GOLD

    7.890.000d 7.100.000d
  • Điều hòa Sumikura 2 chiều Inverter 12000BTU APS/APO-H120 GOLD

    APS/APO-H120 GOLD

    9.150.000d 8.500.000d
  • Điều hòa Sumikura 2 chiều Inverter 24000BTU APS/APO-H240 GOLD

    APS/APO-H240 GOLD

    16.290.000d 15.300.000d
  • ĐIỀU HÒA SUMIKURA 28.000BTU/H – 2 CHIỀU INVERTER

    APS/APO-H280DC

    8%
    19.500.000d 17.950.000d
  • Điều hòa Midea 1 chiều 9.000BTU MSAFII-10CRN8

    MSAFII-10CRN8

    5.190.000d 4.400.000d
  • Điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều MSAFII-18CRN8

    MSAFII-18CRN8

    10.150.000d 8.300.000d
  • Điều hòa Midea 1 chiều inverter 9000BTU MSAGII-10CRDN8

    MSAGII-10CRDN8

    6.850.000d 5.050.000d
  • Điều hòa Midea 1 chiều inverter 12000BTU MSAGII-13CRDN8

    MSAGII-13CRDN8

    7.950.000d 6.150.000d
  • Điều hòa Midea 1 chiều inverter 18000BTU MSAGII-18CRDN8

    MSAGII-18CRDN8

    11.690.000d 10.450.000d
  • Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSAFII-13CRN8

    MSAFII-13CRN8

    5.890.000d 5.400.000d
  • Điều hòa Midea 2 chiều 9000BTU inverter Wifi MSMTII-10HRFN8

    MSMTII-10HRFN8

    11.390.000d 10.200.000d
  • ĐIỀU HÒA MIDEA INVERTER 2 CHIỀU 12000BTU WIFI MSMTII-13HRFN8

    MSMTII-13HRFN8

    14.900.000d 12.500.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 1 CHIỀU 9000BTU NS-C09R2T30

    NS-C09R2T30

    5.050.000d 4.250.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 1 CHIỀU 18000BTU NS-C18R2T30

    NS-C18R2T30

    9.950.000d 8.400.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 1 CHIỀU 24000BTU NIS-C24R2T30

    NIS-C24R2T30

    14.800.000d 12.650.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 1 CHIỀU INVERTER 9000BTU NIS-C09R2H12

    NIS-C09R2H12

    6.150.000d 4.900.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA INVERTER 1 CHIỀU 9000BTU NIS-C09R2T29

    NIS-C09R2T29

    4.950.000d 4.850.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA INVERTER 1 CHIỀU 18000BTU NIS-C18R2T29

    NIS-C18R2T29

    9.700.000d 9.550.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA INVERTER 1 CHIỀU 24000BTU NIS-C24R2T29

    NIS-C24R2T29

    12.700.000d 12.650.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 2 CHIỀU INVERTER 9000BTU NIS-A09R2H11

    NIS-A09R2H11

    7.050.000d 6.100.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 2 CHIỀU INVERTER 12000BTU NIS-A12R2H11

    NIS-A12R2H11

    8.190.000d 7.100.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 2 CHIỀU INVERTER 18000BTU NIS-A18R2H11

    NIS-A18R2H11

    12.890.000d 11.750.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA INVERTER 2 CHIỀU 24000BTU NIS-A24R2H11

    NIS-A24R2H11

    16.000.000d 14.250.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 1 CHIỀU INVERTER 12000BTU NIS-C12R2H12

    NIS-C12R2H12

    7.850.000d 6.050.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 1 CHIỀU INVERTER 18000BTU NIS-C18R2H12

    NIS-C18R2H12

    11.200.000d 9.550.000d
  • ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 1 CHIỀU INVERTER 24000BTU NIS-C24R2H12

    NIS-C24R2H12

    16.050.000d 12.650.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 18.000BTU- 2 CHIỀU INVERTER

    22.690.000d 21.200.000d
  • ĐIỀU HÒA PANASONIC 9.000BTU -2 CHIỀU INVERTER

    YZ9WKH-8

    12.500.000d 11.450.000d
  • ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN DAIRRY 60.000BTU – 2 CHIỀU

    C-DR60KH

    32.300.000d
  • Daikin 9000 1 chiều

    FTF25XAV1V

    8.900.000d 6.700.000d
  • Panasonic 18.000 1 chiều inverter

    RU18AKH-8B

    19.690.000d 17.600.000d
  • điều hòa daikin 9000 btu

    FTXM25XVMV

    16.920.000d 13.750.000d