Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin Mới Nhất, Cập Nhật Cách Sửa
03/01/2023 23:27
Trong thời gian sử dụng không tránh khỏi việc điều hòa bị hư hỏng. Khi đó mã lỗi điều hòa DaiKin sẽ giúp khách hàng nhận biết được sự hư hỏng mà chiếc máy của mình đang có. Nếu gia đình bạn đang sở hữu một chiếc điều hòa Daikin, đừng bỏ qua bài viết tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa DaiKin chi tiết nhất sau nhé!
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Đaikin bằng điều khiển thông minh
Điều khiển thông minh của mẫu máy này sẽ giúp bạn nhanh chóng hiểu được sự cố do đâu mà điều hòa hoạt động không ổn định và gặp trục trặc ở đâu? Bằng việc hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi ấn vào nút “Cancel” giữ nguyên trong vòng 5 giây, thì máy sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình cùng với đó là tín hiệu chớp nháy.
– Lúc này trên màn hình thông tin của điều khiển sẽ hiển thị “00”- có nghĩa là mã hiển thị mặc định của trương trình “Test Lỗi”.
– Tiếp tục ấn phím “Cancel” theo từng nhịp (không giữ) để chuyển đến các mã lỗi tới khi nào nghe âm thanh “Bíp” là có thể dừng lại.
– Giờ đây mã lỗi trên màn hình thông tin của bảng Điều Khiển đó là mã lỗi “chuẩn” mà hệ thống đang gặp phải.
– Qua cách test lỗi điều hòa inverter DaiKin bằng điều khiển này chúng ta s sẽ phát hiện thấy những lỗi điều hòa Daikin đang mắc phải để biết cách sửa chữa, khắc phục thích hợp nhất.
⇒ Xem thêm : 7+ Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Lỗi H16 Máy Lạnh Panasonic
Tổng hợp bảng mã lỗi của điều hòa Daikin chi tiết
Lỗi trong điều hòa DaiKin đều được hiển thị rõ qua các mã hiện trên điều khiển. Sau đây là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa DaiKin chi tiết nhất về điều hòa 1 chiều và điều hòa 2 chiều để chúng ta cùng tham khảo.
Bảng mã lỗi máy điều hòa đaikin ở dàn lạnh
STT | Mã lỗi | Ý nghĩa | Nguyên nhân |
1 | A0 | Lỗi của sản phẩm bảo vệ ngoại vi | – Kiểm tra setting và sản phẩm kết nối ngoại vi. – Sản phẩm không thể đồng bộ – Lỗi bo dàn lạnh. |
2 | A1 | Lỗi bo mạch | – Thay bo dàn lạnh. |
3 | A3 | Lỗi hệ thống nước xả (33H) | – Xem xét công tắc phao. – Xem xét đường ống nước xả đã đủ tiêu chuẩn về độ dốc chưa. – Xem xét bơm nước xả. – Dây kết nối lỏng. – Lỗi bo dàn lạnh. |
4 | A6 | Motor quạt (MF) đang quá tải và hư hỏng | – Thay motor quạt . – Dây liên kết của motor quạt và bo dàn lạnh đang bị lỗi. |
5 | A7 | Lỗi của motor cánh xoay gió | – Xem xét motor cánh xoay gió. – Dây kết nối motor quạt gió bị lỗi. – Bo dàn lạnh lỗi. |
6 | A9 | Mã lỗi điều hòa Daikin A9 là trường hợp van tiết lưu điện tử | – Xem xét thân van, dây van tiết lưu điện tử. – Lỗi kết nối dây. – Lỗi bo dàn lạnh. |
7 | AF | Lỗi thuộc về mực thoát nước khi xả dàn lạnh | – Xem xét đường ống thoát nước – Bộ phụ kiện tùy chọn đang lỗi. – PCB dàn lạnh. |
8 | C4 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn thu lưu nhiệt | – Xem xét cảm biến nhiệt của đường ống gas lỏng. – Lỗi bo dàn lạnh. |
9 | C5 | Lỗi do đầu cảm biến nhiệt (R3T) của đường ống gas hơi | – Xem xét cảm biến nhiệt của đường ống gas hơi. – Lỗi bo dàn lạnh. |
10 | C9 | Lỗi bởi vì đầu cảm biến nhiệt lượng (R1T) gió hồi | – Xem xét cảm biến nhiệt gió hồi. – Lỗi bo dàn lạnh. |
11 | CJ | Lỗi do đầu cảm biến nhiệt tại remote | – Lỗi do cảm biến nhiệt lượng của điều khiển. – Lỗi bo điều khiển |
Bảng tra mã lỗi điều hòa Đaikin dàn nóng
STT | Mã lỗi | Ý nghĩa | Nguyên nhân |
1 | E1 | Lỗi bo mạch | – Thay mới bo mạch dàn nóng. |
2 | E3 | Lỗi bởi tác động đến công tắc cao áp | – Xem xét áp suất cao đưa đến sự tác động công tắc cao áp. – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi bởi vì công tắc áp suất cao. – Lỗi do cảm biến áp lực cao. – Lỗi tức thời (ví dụ: Do bị sập điện đột ngột). |
3 | E4 | Lỗi tác động trên cảm biến hạ áp | – Áp suất thấp không ổn định (<0,07 Mpa). – Lỗi bởi vì cảm biến áp suất thấp. – Lỗi bởi dàn nóng. – Van chặn chưa được mở. |
4 | E5 | Lỗi động cơ máy nén inverter | – Dây chân lock sai (U,V,W). – Máy nén inverter bị hở điện, bị kẹt, bị hỏng cuộn dây. – Lỗi bo biến tần. – Chưa mở van chặn. – Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa). |
5 | E6 | Lỗi vì máy nén hay bị quá dòng hoặc bị kẹt | – Chưa mở van chặn. – Dàn nóng chưa giải nhiệt tốt. – Điện áp cấp không chuẩn xác. – Khởi động từ bị lỗi. – Máy nén thường bị hỏng. – Lỗi cảm biến dòng. |
6 | E7 | Lỗi do điều hòa Daikin E7 là loại lỗi trong motor quạt dàn nóng | – Bị lỗi kết nối quạt cùng với bo dàn nóng. – Quạt bị kẹt. – Motor quạt dàn nóng bị lỗi. – Bo biến tần quạt dàn nóng bị hỏng hóc. |
7 | F3 | Nhiệt lượng đường ống đẩy không được ổn định | – Kết nối cảm biến nhiệt lượng của ống đẩy bị lỗi. – Cảm biến nhiệt trong ống đưa ra bị lỗi hay là sai vị trí. – Lỗi bo dàn nóng. |
8 | H7 | Tín hiệu của motor quạt nóng không thể ổn định | – Lỗi quạt dàn nóng. – Bo inverter quạt bị lỗi. – Dây truyền tín hiệu bị lỗi. |
9 | H9 | Lỗi do đầu cảm biến nhiệt lượng (R1T) gió bên ngoài | – Xem xét cảm biến nhiệt lượng gió tới dàn nóng đang lỗi. – Bo dàn nóng bị lỗi. |
10 | J2 | Lỗi đầu cảm biến dòng điện | – Kiểm tra cảm biến dòng lỗi. – Do dàn nóng lỗi. |
11 | J3 | Mã lỗi điều hòa Daikin J3 là lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T) | – Lỗi bởi vì cảm biến nhiệt lượng ống đẩy. – Lỗi do dàn nóng. – Lỗi bởi vì kết nối cảm biến nhiệt. |
12 | J5 | Lỗi bắt nguồn từ đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về | – Lỗi cảm biến nhiệt ống hút. – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi bởi vì kết nối cảm biến nhiệt. |
13 | J9 | Lỗi cảm biến nhiệt đang bị quá lạnh (R5T) | – Lỗi cảm biến độ quá lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
14 | JA | Lỗi do đầu cảm biến áp suất của đường ống gas đi | – Lỗi cảm biến áp suất cao. – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi liên kết của cảm biến nhiệt độ hoặc là sai vị trí sai. |
15 | JC | Lỗi bởi vì đầu cảm biến áp suất của đường ống gas về | – Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Lỗi bo dàn nóng. – Lỗi liên kết của cảm biến nhiệt độ hoặc là sai vị trí sai. |
16 | L4 | Lỗi do nhiệt độ của cánh tản nhiệt biến tần đang tăng | – Lỗi cảm biến áp suất thấp. – Lỗi bo dàn nóng, – Lỗi liên kết của cảm biến nhiệt độ hoặc là sai vị trí sai. |
17 | L5 | Máy nén biến tần bất thường | – Cuộn dây máy nén inverter đang bị lỗi. – Lỗi khởi động máy nén. – Bo inverter lỗi. |
18 | L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường | – Máy nén Inverter quá tải – Lỗi bo Inverter – Máy nén làm hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…) – Máy nén bị lỗi |
19 | L9 | Mã lỗi điều hòa Daikin L9 là trường hợp do khởi động máy nén biến tần | – Lỗi máy nén inverter. – Bị lỗi vì dây kết nối sai (V,U,W,N). – Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khởi động chưa được chắc chắn. – Chưa mở van chặn. – Lỗi bo inverter. |
20 | LC | Lỗi tín hiệu của bo remote & bo inverter | – Lỗi liên kết của bo remote và bo inverter. – Lỗi bo điều khiển dàn nóng. – Lỗi bo Inverter. – Lỗi bộ lọc nhiễu. – Lỗi quạt Inverter. – Kết nối quạt không đúng. – Lỗi máy nén. – Lỗi motor quạt. |
21 | P4 | Lỗi do cảm biến tăng nhiệt của cánh tản inverter | – Lỗi cảm biến nhiệt lượng cánh tản. – Lỗi bo inverter. |
22 | PJ | Lỗi bên trong thiết lập công suất dàn nóng | – Lỗi cảm biến nhiệt lượng của cánh tản nhiệt. – Lỗi bo Inverter. |
Bảng mã lỗi hệ thống của máy điều hòa Daikin
Sau tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Đaikin inverter chi tiết nhất về dàn nóng và dàn lạnh, tiếp đến thì mời mọi người theo dõi các mã lỗi hư hỏng bắt nguồn từ hệ thống.
STT | Mã lỗi | Ý nghĩa | Nguyên nhân |
1 | U0 | Cảnh báo thiếu gas | – Thiếu gas hay bị tắc nghẽn ống gas (Lỗi khi làm đường ống). – Lỗi bởi vì cảm biến nhiệt độ (R4T,R7T). – Lỗi bởi vì cảm biến áp suất (áp suất thấp). – Lỗi bo dàn nóng. |
2 | U1 | Ngược pha, mất pha | – Nguồn cấp bị ngược pha. – Nguồn cấp bị mất pha. – Lỗi bo dàn nóng. |
3 | U2 | Nguồn cung điện áp chưa đủ hay là do bị tụt áp nhanh | – Nguồn điện cấp không đủ. – Lỗi nguồn tức thời. – Mất pha. – Lỗi bo Inverter. – Lỗi bo điều khiển dàn nóng. – Lỗi dây ở mạch chính. – Lỗi máy nén. – Lỗi mô tơ quạt. -Lỗi dây truyền tín hiệu. |
4 | U3 | Lỗi hoạt động kiểm tra chưa được thực hiện | – Chạy xem xét lại hệ thống. |
5 | U4 | Mã lỗi điều hòa Daikin U4 là trường hợp đường truyền tín hiệu của các dàn nóng và dàn lạnh đang trục trặc | – Dây của dàn nóng-lạnh, dàn nóng-nóng bị hư hại, ngắn mạch hay là đang đấu sai mạch (F1,F2). – Nguồn cung dàn nóng (hoặc dàn lạnh) chưa được cấp nguồn. – Hệ thống địa chỉ chưa thích hợp. – Lỗi bo dàn lạnh. -Lỗi bo dàn nóng. |
6 | U5 | Lỗi vì đường truyền tín hiệu thông đến dàn lạnh và remote | – Xem xét đường truyền của remote và dàn lạnh. – Xem xét lại setting nếu bị 1 dàn lạnh dùng tới 2 remote. – Lỗi bo remote. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi có thể xảy ra do nhiễu. |
7 | U7 | Lỗi do tín hiệu truyền tới những dàn nóng | – Xem xét liên kết giữa dàn nóng cùng với Adapter điều khiển C/H. – Xem xét dây tín hiệu dàn nóng-nóng. – Xem xét bo mạch dàn nóng. – Lỗi bởi vì Adapter điều khiển Cool/Heat . – Adapter điều khiển Cl/H không có đồng bộ. – Địa chỉ chưa được thích hợp (dàn nóng, Adapter điều khiển C/H). |
8 | U8 | Lỗi đường tín hiệu kết nối giữa các remote “M” và ”S” | – Xem xét đường truyền tín hiệu của remote chính-phụ. – Lỗi bo remote. – Lỗi kết nối điều khiển phụ. |
9 | U9 | Lỗi dây tín hiệu truyền tới những dàn lạnh-nóng trong cùng bo mạch | – Xem xét đường truyền tín hiệu vào bên trong-ngoài hệ thống. – Xem xét van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống. – Lỗi bo dàn lạnh hệ thống. – Lỗi đường dây của dàn nóng- lạnh. |
10 | UA | Mã lỗi điều hòa Daikin UA là lỗi vượt quá số dàn lạnh, v.v… | – Xem xét số lượng dàn lạnh lại. – Lỗi bo dàn nóng. – Không thích hợp của dàn nóng-lạnh. – Khi thực hiện thay thế chưa thiết lập lại bo dàn nóng. – Lỗi trùng lặp địa chỉ của remote trung tâm. – Xem xét địa chỉ hệ thống đồng thời cài đặt lại. |
11 | UE | Lỗi do khi truyền tín hiệu giữa remote trung tâm và dàn lạnh | – Xem xét tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm. – Lỗi kết nối tín hiệu điều khiển chủ (master). – Lỗi bo điều khiển trung tâm. – Lỗi bo dàn lạnh. |
12 | UF | Hệ thống lạnh lắp không chuẩn, không thích hợp với dây điều khiển hay đường ống gas | – Kiểm tra đường truyền dàn lạnh và dàn nóng. – Lỗi bo dàn lạnh. – Van chặn chưa mở. – Không chạy xem xét hệ thống. |
13 | UH | Mã lỗi về hệ thống, cùng với địa chỉ hệ thống gas chưa đúng | – Xem xét đường truyền về dàn nóng-lạnh, dàn nóng-nóng. – Lỗi bo dàn lạnh. – Lỗi bo dàn nóng. |
Thêm một số mã lỗi điều hòa Đaikin nội địa
STT | Mã lỗi | Ý nghĩa |
1 | 60 | Khởi động thiết bị bảo vệ ngoại vi |
2 | 61 | LLỗi của bo mạch |
3 | 62 | Mật độ Ozon bất thường |
4 | 63 | Lỗi do cảm biến ô nhiễm |
5 | 64 | Lỗi của cảm biến nhiệt lượng không khí nơi sống |
6 | 65 | Lỗi của cảm biến nhiệt lượng thời tiết ngoài trời |
7 | 66 | Đóng đường khí cấp |
8 | 67 | Ðóng đường khí thải |
9 | 68 | Lỗi của bộ phận gom bụi |
10 | 6A | Lỗi của hệ thống van điều tiết |
11 | 6C | Thay thế bộ phận tạo ẩm |
12 | 6E | Thay thế chất xúc tác khử mùi |
13 | 6F | Tùy chỉnh từ xa đơn giản bị lỗi |
14 | 6H | Mở công tắc cửa |
15 | 6J | Thay thế bộ lọc hiệu quả cao |
16 | 88 | Khởi tạo máy vi tính |
17 | 94 | Tín hiệu kết nối bị lỗi |
Hầu hết với các loại hư hỏng trên, chúng ta đều không nên tự ý khắc phục chúng. Tốt nhất là hãy gọi điện tới nơi bảo dưỡng hoặc những đơn vị có chuyên ngành về kỹ thuật để được tư vấn khắc phục mọi vấn đề. Tránh tự tháo dỡ khiến mọi thứ trở nên tệ đi thì khi đó việc khắc phục chúng đôi khi là không thể được.
Kết luận
Trên đây là tổng hợp đầy đủ chi tiết bảng mã lỗi điều hòa Daikin để mọi người tham khảo. Để dựa vào đó giúp bạn phát hiện được tình trạng mà điều hòa gặp phải, từ đó đưa ra phương pháp xử lý nhanh chóng. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu tìm mua điều hòa Daikin chất lượng cao, có thể tham khảo tại Điều Hòa Gia Hưng để được hỗ trợ chu đáo nhất.
Bài cùng chủ đề :
- Bảng Giá Điều hòa Âm trần nối ống gió Daikin Chính Hãng Tại Kho
- Điều Hòa Cây Daikin, Điều Hòa Tủ Đứng Daikin Chính hãng, Giá Rẻ