Khám Phá Điều Hòa Panasonic RU12AKH-8 – Hiệu Quả Làm Mát Cho Không Gian Lên Đến 20m²!
Giới thiệu Điều hòa Panasonic RU12AKH-8
Điều hòa Panasonic RU12AKH-8, mẫu điều hòa một chiều với công suất 12.000BTU, là lựa chọn hoàn hảo để mang lại không khí mát mẻ và trong lành cho không gian sống lên đến 20m². Với công nghệ Inverter tiết kiệm điện và vận hành êm ái, sản phẩm này không chỉ hiệu quả mà còn rất kinh tế, đảm bảo không gian sống của bạn luôn thoải mái nhất.
Tính Năng Nổi Bật
- Inverter Tiết Kiệm Điện: Công nghệ Inverter tiên tiến giúp điều hòa vận hành hiệu quả, tiết kiệm đáng kể lượng điện năng tiêu thụ.
- Làm Lạnh Nhanh: Công suất mạnh mẽ giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại cảm giác mát mẻ tức thì cho phòng có diện tích lên đến 20m².
- Khử Mùi, Diệt Khuẩn: Với công nghệ khử mùi và diệt khuẩn hiệu quả, Panasonic RU12AKH-8 đảm bảo không gian sống của bạn không chỉ mát mẻ mà còn sạch sẽ và khỏe mạnh.
- Gas R32: Sử dụng loại gas R32 thân thiện với môi trường, an toàn cho người sử dụng và giảm thiểu tác động đến tầng ôzôn.
Xuất Xứ và Bảo Hành
- Xuất xứ: Malaysia, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Bảo hành: Máy được bảo hành 1 năm và máy nén lên đến 7 năm, cung cấp cho khách hàng sự an tâm tối đa khi sử dụng.
Lý do Chọn Panasonic RU12AKH-8
- Thương hiệu Panasonic là một trong những thương hiệu điện tử điện lạnh hàng đầu thế giới, nổi tiếng với chất lượng và độ tin cậy.
- Phù hợp với các không gian vừa và nhỏ, lý tưởng cho các phòng ngủ hoặc phòng làm việc.
Đặt Mua Ngay!
Để biết thêm thông tin và đặt hàng, hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 09.7772.6600 hoặc truy cập website dieuhoagiahung.vn.
Panasonic RU12AKH-8 – Mang Lại Không Gian Mát Mẻ, Sạch Sẽ và Thoải Mái, Đảm Bảo Sức Khỏe cho Gia Đình Bạn!
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 12.000BTU inverter RU12AKH-8
Điều hòa Panasonic inverter 1 chiều |
[50hz] |
CS-RU12AKH-8 |
[CU-RU12AKH-8] |
Công suất làm lạnh |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
kW |
3,50 [0,92-4,00] |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/h |
11,900 (3,140-13,600) |
CSPF |
|
4,53 |
EER |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/hW |
11,12 (11,63-11,06) |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
W/W |
3,27 (3,41-3,25) |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
5,0 |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W |
1,070 (270-1,230) |
Khử ẩm |
L/h |
2,0 |
Pt/h |
4,2 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/ph (ft3/ph) |
10,8 (380) |
Dàn nóng |
m3/ph (ft3/ph) |
30,2 (1,065) |
Độ ồn |
Dàn lạnh (C/TB/T) |
dB(A) |
38/28/25 |
Dàn nóng (C) |
dB(A) |
48 |
Kích thước |
Cao |
mm |
290 (542) |
inch |
11-7/16 (21-11/32) |
Rộng |
mm |
799 (780) |
inch |
31-15/32 (30-23/32) |
Sâu |
mm |
197 (289) |
inch |
7-25/32 (11-13/32) |
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg (lb) |
8 (18) |
Dàn nóng |
kg (lb) |
28 (62) |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Ø 6,35 |
inch |
1/4 |
Ống ga |
mm |
Ø12,70 |
inch |
1/2 |
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
20 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
10 |
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%