Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 1 chiều inverter 18000BTU V18WIN1
Điều hòa LG |
|
V18WIN1 |
Công suất làm lạnh
Tiêu chuẩn ( Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
kW |
4.98(0.88 – 5.28) |
Bth/h |
17.000 (3.000 – 18.000 ) |
Hiệu suất năng lượng |
|
***** |
CSPF |
4.490 |
EER/COP |
EER |
W/W |
2.71 |
(Btu/h)/W |
9.24 |
Nguồn điện |
ø,V,Hz |
1 pha,220 – 240V,50 Hz |
Điện năng tối thiểu
Tiêu chuẩn ( Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
Làm lạnh |
W |
1.840(250-2.080 ) |
Cường độ dòng điện
Tiêu chuẩn ( Nhỏ nhất – Lớn nhất ) |
Làm lạnh |
A |
8.20 (1.36 – 9.10 ) |
DÀN LẠNH |
|
|
|
Lưu lượng gió
Cao/Trung bình / Thấp /Siêu thấp |
Làm lạnh |
m3/min |
13.0/11.0/7.2/5.0 |
Độ ổn
Cao/Trung bình / Thấp /Siêu thấp |
Làm lạnh |
dB(A) |
45/40/32/26 |
Kích thước |
RxCxS |
mm |
837x308x189 |
Khối lượng |
|
kg |
8,4 |
DÀN NÓNG |
|
|
|
Lưu lượng gió |
Tối đa |
m3/min |
31.0 |
Độ ổn |
Làm lạnh |
dB(A) |
53 |
Kích thước |
RxCxS |
mm |
770x545x288 |
Khối lượng |
kg |
27,5 |
Phạm vi hoạt động |
⁰C DB |
18-48 |
Aptomat |
A |
25 |
Dây cấp nguồn |
No.x mm² |
3×1.5 |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh |
No.x mm² |
4×1.5 |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ɸ6.35 |
Ống gas |
mm |
ɸ9.52 |
Môi chất lạnh |
Tên môi chất lạnh |
R32 |
Nạp bổ sung |
g/m |
15 |
Chiều dài ống |
Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa |
m |
3/7.5/20 |
Chiều dài không cần nạp |
m |
7.5 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15.0 |
Cấp nguồn |
Khối trong nhà |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%