ĐIỀU HÒA LG B18END 18.000BTU -2 CHIỀU INVERTER
công suất 18.000BTU (2.HP) tiết kiệm điện, sử dụng gas R410 mang lại hiệu suất làm lạnh/sưởi ấm cao hơn, thân thiện hơn với môi trường cùng thời gian bảo hành dài hạn: Toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm.
Thiết kế hiện đại, cao cấp
ĐIỀU HÒA LG 18.000BTU -2 CHIỀU INVERTER phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp có diện tích dưới 30m2.
Công nghệ Dual Inverter tiết kiệm điện
Điều hòa sử dụng công nghệ inverter – tiên tiến nhất hiện nay. Máy nén trong điều hòa thông thường thường xuyên bật tắt để điều chỉnh nhiệt độ gây tiêu tốn nhiều năng lượng. Máy nén Dual Inverter với khả năng thay đổi tốc độ của máy nén để duy trì nhiệt độ mong muốn giúp tiết kiệm điện năng nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng.
Máy nén inverter mạnh mẽ hơn, giúp không khí lạnh phân bố nhanh hơn, từ đó rút ngắn thời gian làm lạnh.
Mang lại sự thư giãn tuyệt đối cho người sử dụng: Máy nén inverter điều chỉnh tần số nén, giúp nhanh chóng đạt được nhiệt độ mong muốn đồng thời duy trì sự dao động nhiệt nhỏ nhất
Kiểm soát năng lượng chủ động
Việc duy trì bầu không khí mát lạnh trong gia đình có thể dẫn đến việc tiêu tốn chi phí điện năng đáng kể. Tuy nhiên, với tính năng kiểm soát Năng Lượng Chủ Động, bạn hoàn toàn an tâm về chi phí nhưng vẫn thoải mái tận hưởng sự dễ chịu.
Tấm vi lọc bảo vệ đa năng 3M
Hạt bụi nhỏ và tác nhân gây dị ứng luôn có khắp mọi nơi trong gia đình. Tấm lọc 3M của máy điều hòa LG giúp loại bỏ và vô hiệu hóa lên tới 99,9% các phần tử gây hại, mang đến một môi trường sống trong lành cho bạn và gia đình.
Vận hành êm ái
Cánh quạt xiên độc quyền và công nghệ động cơ BLDC tiên tiến giúp loại bỏ tiếng ồn cơ học, từ đó máy vận hành ở mức độ ồn thấp nhất
Hầu hết các điều hòa thông thường có khoảng cách thổi gió ngắn, do đó khả năng làm lạnh chậm hơn và tiêu tốn nhiều điện năng hơn. Điều hòa LG được trang bị cánh quạt xiên lớn hơn 25% giúp luồng gió thổi mạnh mẽ hơn.
Lắp đặt nhanh chóng, thuận lợi
Điều hòa không khí LG được thiết kế để dễ dàng và hiệu quả hơn cho quá trình cài đặt, không phụ thuộc vào điều kiện xung quanh
Thống số kỹ thuật Điều hòa LG 2 chiều 18.000BTU inverter B18END
Điều hòa LG 2 chiều |
B18END |
Công suất làm lạnh |
Kw |
5,275 |
Btu/h |
18,000 |
Công suất sưởi ấm |
Kw |
6,008 |
Btu/h |
20,500 |
Công suất tiêu thụ |
Làm lạnh/Sưởi ấm |
W |
1,490/1,665 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) |
W |
2,630/2,630 |
Cường độ dòng điện |
Làm lạnh/Sưởi ấm |
A |
6.7/7.5 |
Làm lạnh/Sưởi ấm(Tối đa) |
A |
12/12 |
EER |
W/W |
3.54 |
(Btu/h)/W |
12.08 |
COP |
W/W |
3.61 |
Btu/h.W |
12.31 |
Tem năng lượng |
Cấp năng lượng |
sao |
5 |
CSPF |
CSPF |
5.68 |
Điện nguồn |
Ø/V/Hz |
1/220-240V/50Hz |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh,Tối đa |
mᶟ/min |
19.5 |
Dàn nóng,Tối đa |
mᶟ/min |
49 |
Khử ẩm |
l/h |
2.5 |
Độ ồn |
Dàn lạnh |
dB(A)+3 |
44/41/37/28 |
Dàn nóng |
dB(A)+3 |
52 |
Độ dài đường ống tiêu chuẩn/tối đa |
m |
7.5/30 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
25 |
Môi chất lạnh |
loại |
R410A |
Khối lượng nạp |
kg |
1.40 |
Kết nối ống |
Ống lỏng |
mm |
6.35 |
Ống gas |
mm |
12.7 |
Kích thước |
Dàn lạnh(Rộng*Cao*Sâu) |
mm |
998*345*210 |
Dàn nóng(Rộng*Cao*Sâu) |
mm |
870*650*330 |
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg |
11 |
Dàn nóng |
kg |
43 |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
I | NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | | | |
1 | Công suất 9.000BTU | Bộ | 1 | 250.000 |
2 | Công suất 12.18.000BTU | Bộ | 1 | 300.000 |
3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | | 350.000 |
II | PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA | | | |
1 | Ống đồng máy 9.000BTU | Mét | 1 | 170.000 |
2 | Ống đồng máy 12.000BTU | Mét | 1 | 180.000 |
3 | Ống đồng máy 18.000BTU | Mét | 1 | 190.000 |
4 | Ống đồng máy 24.000BTU | Mét | 1 | 230.000 |
III | PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU | | | |
1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 17.000 |
2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 1 | 22.000 |
3 | Atomat 1 pha 20A | Bộ | 1 | 90.000 |
4 | Atomat đôi 20A | Bộ | 1 | 100.000 |
IIII | PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG | | | |
1 | Máy 9000,12000,18000btu | Bộ | 1 | 90.000 |
2 | Máy 24000 BTU (giá đại) | Bộ | 1 | 250.000 |
V | ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ | | | |
1 | Ông nước mềm | Mét | 1 | 10.000 |
2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 1 | 20.000 |
3 | Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 1 | 40.000 |
4 | Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. | bộ | 1 | 50.000 |
VI | CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ | | | |
1 | Nhân công khoan rút lõi tường gạch | Lỗ | 1 | 150.000 |
2 | Nhân công đục tường chôn ống | Mét | 1 | 50.000 |
3 | Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 1 | 100.000 |
4 | Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu | Bộ | 1 | 250.000 |
5 | Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) | Bộ | 1 | 200.000 |
6 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 1 | 150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%