Giới thiệu Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU N18ZKH-8
Sở hữu điều hòa Panasonic N18ZKH-8, model 1 chiều 18000BTU (2HP) tiêu chuẩn với giá cả hợp lý! Sản phẩm chính hãng, nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia, ra mắt vào năm 2023 và tiếp tục được ưa chuộng trong năm 2024. Điểm nổi bật không thể bỏ qua của Panasonic N18ZKH-8 là công nghệ làm mát nhanh, kèm theo tính năng diệt khuẩn và khử mùi hiệu quả 99,9% với công nghệ Nanoe-G.
Thay Thế và Nâng Cấp
Model này sẽ thay thế cho model N18XKH-8, mang đến cho người dùng một sự lựa chọn tốt hơn với công nghệ tiên tiến hơn và hiệu quả sử dụng cao hơn.
100 Năm Thương Hiệu Panasonic
Panasonic – thương hiệu điện tử điện lạnh hàng đầu của Nhật Bản, đã đánh dấu 100 năm thành lập vào năm 2019. Điều hòa Panasonic không chỉ là sản phẩm, mà còn là minh chứng cho lịch sử phát triển và đổi mới không ngừng.
Lựa Chọn Lý Tưởng cho Mọi Không Gian
Phù hợp với các không gian dưới 30m2 như phòng khách, phòng họp, showroom… N18ZKH-8 đảm bảo không gian của bạn luôn mát mẻ và trong lành, tạo cảm giác dễ chịu ngay tức thì.
Thân Thiện Môi Trường với Gas R32
Sử dụng gas R32 – môi chất làm lạnh mới nhất, không chỉ hiệu quả cao trong làm lạnh mà còn thân thiện với môi trường, không tác động đến tầng ô-zôn.
Bảo Hành và Dịch Vụ Sau Bán Hàng 5 SAO
Panasonic cam kết bảo hành 1 năm cho toàn bộ sản phẩm và 7 năm cho máy nén. Khách hàng còn được hưởng các dịch vụ bảo dưỡng, thay thế linh kiện định kỳ miễn phí từ Panasonic.
Liên Hệ Ngay để Trải Nghiệm!
Hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 09.7772.6600 hoặc truy cập website dieuhoagiahung.vn để biết thêm chi tiết và đặt hàng!
Đừng bỏ lỡ cơ hội tận hưởng không gian mát lạnh, trong lành cùng Điều hòa Panasonic N18ZKH-8 – Vượt trội mọi tiêu chuẩn!
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU N18ZKH-8
Điều hòa 1 chiều Panasonic |
[50hz] |
CS-N18ZKH-8 |
[CU-N18ZKH-8] |
Công suất làm lạnh |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
kW |
5,28 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/h |
18,000 |
CSPF |
|
3,45 |
EER |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
Btu/hW |
11,25 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] |
W/W |
3,3 |
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
7,4 |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) |
W |
1,600 |
Khử ẩm |
L/h |
2,9 |
Pt/h |
6,1 |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/ph (ft3/ph) |
19,4 (685) |
Dàn nóng |
m3/ph (ft3/ph) |
39,3 (1,390) |
Độ ồn |
Dàn lạnh (C/TB/T) |
dB(A) |
44/36 |
Dàn nóng (C) |
dB(A) |
52 |
Kích thước |
Cao |
mm |
302 (619) |
inch |
11-29/32 (24-3/8) |
Rộng |
mm |
1,102 (824) |
inch |
43-13/32 (32-15/32) |
Sâu |
mm |
244 (299) |
inch |
9-5/8 (11-25/32) |
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg (lb) |
12 (26) |
Dàn nóng |
kg (lb) |
36 (79) |
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Ø 6,35 |
inch |
¼ |
Ống ga |
mm |
Ø12,70 |
inch |
1/2 |
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
30 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
20 |
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
15 |
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG |
stt |
VẬT TƯ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
I |
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT |
|
|
|
1 |
Công suất 9.000BTU |
Bộ |
1 |
250.000 |
2 |
Công suất 12.18.000BTU |
Bộ |
1 |
300.000 |
3 |
Công suất 24.000BTU |
Bộ |
|
350.000 |
II |
PHẦN ỐNG ĐỒNG 7.1 + BẢO ÔN ĐÔI KOREA |
|
|
|
1 |
Ống đồng máy 9.000BTU |
Mét |
1 |
170.000 |
2 |
Ống đồng máy 12.000BTU |
Mét |
1 |
180.000 |
3 |
Ống đồng máy 18.000BTU |
Mét |
1 |
190.000 |
4 |
Ống đồng máy 24.000BTU |
Mét |
1 |
230.000 |
III |
PHẦN DÂY ĐIÊN TIN HIỆU |
|
|
|
1 |
Dây điện 2×1.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
17.000 |
2 |
Dây điện 2×2.5mm Trần Phú |
Mét |
1 |
22.000 |
3 |
Atomat 1 pha 20A |
Bộ |
1 |
90.000 |
4 |
Atomat đôi 20A |
Bộ |
1 |
100.000 |
IIII |
PHẦN GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG |
|
|
|
1 |
Máy 9000,12000,18000btu |
Bộ |
1 |
90.000 |
2 |
Máy 24000 BTU (giá đại) |
Bộ |
1 |
250.000 |
V |
ỐNG THOÁT NƯỚC VÀ VTU PHỤ |
|
|
|
1 |
Ông nước mềm |
Mét |
1 |
10.000 |
2 |
Ống thoát nước cứng PVC Ø21 |
Mét |
1 |
20.000 |
3 |
Ống nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn |
Mét |
1 |
40.000 |
4 |
Vtư phụ b dính, đai, ốc vít, bu lông…….. |
bộ |
1 |
50.000 |
VI |
CHI PHÍ KHÁC NẾU CÓ |
|
|
|
1 |
Nhân công khoan rút lõi tường gạch |
Lỗ |
1 |
150.000 |
2 |
Nhân công đục tường chôn ống |
Mét |
1 |
50.000 |
3 |
Nhân công ktra sửa đường ống đã đi sẵn |
Bộ |
1 |
100.000 |
4 |
Bảo dưỡng điều hòa + nạp ga nếu thiếu |
Bộ |
1 |
250.000 |
5 |
Làm sạch đường ống cũ (thổi nito) |
Bộ |
1 |
200.000 |
6 |
Chi phí nhân công tháo máy |
Bộ |
1 |
150.000 |
Ghi chú :
1 – Việc sử dụng ống đồng dày 7.1 để đảm bảo chất lượng và an toàn cho thiết bị và công trình
2 – Hạn chế lắp dàn nóng vào vị trí khó bảo hành , bảo trì và vị trí khó giải nhiệt cho dàn nóng
3 – chúng tôi lắp đặt miễn phí lắp đặt 12 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu và đưa vào sử dụng
4 – chi phí lắp đặt nghiệm thu thực tế . Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%